Từ điển
TOEIC

E2H5 TEST 4


Bình luận

Vui lòng đăng nhập để comment


NNYN
Nguyễn Ngọc Yến Nhi, 08/11/2024
7. What time does this restaurant close? (A) We have no more tables available. (B) Mostly Italian food. (C) Usually around 10 p.m. => C đúng vì trả lời cho time B sai vì trả lời cho món ăn A sai vì trả lời cho câu hỏi Yes/ No 8. Where do you think you lost your wallet? (A) I don’t think it’s the right size. (B) You didn’t pay for the ticket. (C) At the movie theater, I believe. => C đúng vì at + địa điểm, trả lời cho where A sài vì trả lời về size B sai vì trả lời về ticket 9. Who forgot to put away the paint brushes? (A) I think it was Fidel. (B) Thanks, I meant to paint it. (C) Beside those bushes. => A đúng vì trả lời cho who B sai vì thanks C sai vì trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? (A) You’ll get another reminder. (B) Use these order forms. (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng -> trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế => C đúng vì trả lời cho câu hỏi why A sai vì trả lời cho tương lai B sai vì sai ngữ nghĩa 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. => A đúng vì tl câu hỏi when
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 08/11/2024
12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. (B) The main character. (B) Nhân vật chính. (C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương => B => character là N chỉ người 13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. => A 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước => C => one thay thế cho company 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. => C => March 12 là thời gian 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. => C => My manager 17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. => C 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. => B => that book a filght 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy => C => conference -> cancel 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => A => how much -> free 21.Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => A => yes/no question 22. I don’t think we were sent the correct books. Tôi không nghĩ rằng chúng ta đã nhận được đúng sách. (A) Oh, these are the novels I ordered. (A) Ồ, đây là những cuốn tiểu thuyết mà tôi đã đặt hàng. (B) A textbook publisher. (B) Một nhà xuất bản sách giáo khoa. (C) Send a sample by today. (C) Gửi một mẫu trước hôm nay. => A => book -> novel 23.How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => A 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => B => food -> delivery 25. Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => B => ferry -> luggage 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => B => it thay cho document 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => B 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. (B) According to our manager. (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => B 29. We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => A => B và C ko hợp nghĩa 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi => B => it được thay cho email adress 31. The lights were turned off in the garage, right? Đèn trong gara đã được tắt, phải không? (A) We turned it into a kitchen. (A) Chúng tôi đã biến nó thành một nhà bếp. (B) I made sure to double-check. (B) Tôi đã chắc chắn kiểm tra lại. (C) Yes, this color is much lighter. (C) Vâng, màu này sáng hơn nhiều => B
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 07/11/2024
11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. => A => hours
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 07/11/2024
10. Why did you order a different computer chair? (A) You’ll get another reminder. (B) Use these order forms. (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng => C => one thay cho chair
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 07/11/2024
9. Who forgot to put away the paint brushes? (A) I think it was Fidel. (B) Thanks, I meant to paint it. (C) Beside those bushes. => A => Fidel(tên riêng)
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 07/11/2024
8. Where do you think you lost your wallet? (A) I don’t think it’s the right size. (B) You didn’t pay for the ticket. (C) At the movie theater, I believe. => C => at + địa điểm, trả lời cho where
Love 0 Like 0
KPTP
Kiều Phan Thị Phương, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? (A) We have no more tables available. (B) Mostly Italian food. (C) Usually around 10 p.m. => C => 10p.m
Love 0 Like 0
C
Chang, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? (A) We have no more tables available. (B) Mostly Italian food. (C) Usually around 10 p.m. => C đúng vì trả lời cho time B sai vì trả lời cho món ăn A sai vì trả lời cho câu hỏi Yes/ No 8. Where do you think you lost your wallet? (A) I don’t think it’s the right size. (B) You didn’t pay for the ticket. (C) At the movie theater, I believe. => C đúng vì at + địa điểm, trả lời cho where A sài vì trả lời về size B sai vì trả lời về ticket 9. Who forgot to put away the paint brushes? (A) I think it was Fidel. (B) Thanks, I meant to paint it. (C) Beside those bushes. => A đúng vì trả lời cho who B sai vì thanks C sai vì trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? (A) You’ll get another reminder. (B) Use these order forms. (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng -> trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế => C đúng vì trả lời cho câu hỏi why A sai vì trả lời cho tương lai B sai vì sai ngữ nghĩa 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. => A đúng vì tl câu hỏi when B sai vì tl sai ngữ nghĩa C sai vì tl cho where 12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. (B) The main character. (B) Nhân vật chính. (C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương => B vì trả lời cho what A sai vì trả lời cho câu hỏi Yes/ No C sai vì tl cho where 13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. => A đúng vì đúng ngữ nghĩa ( would be better for me) B sai vì tl cho câu hỏi tần suất C sai vì tl cho câu hỏi When 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố. -> where (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước => A đúng vì tl cho câu which A sai vì trả lời cho câu how many B sai vì trả lời cho câu hỏi để làm gì 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. => C đúng vì tl cho when A sai vì không đúng ngữ nghĩa B sai vì trả lời cho câu hỏi Yes/ No 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. => C đúng vì tl cho Who A sai vì sai chủ thể B sai vì sai ngữ nghĩa 17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. => C đúng vì đúng hoàn cảnh A sai vì sai ngữ nghĩa B sai vì sai ngữ nghĩa 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. => B đúng vì phù hợp nghĩa A sai vì sai thì C sai vì tl cho where 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy => C đúng vì tl cho câu yes/no A sai vì tl cho When B sai vì sai chủ thể 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => A đúng vì phù hợp ngữ nghĩa A sai vì sai ngữ nghĩa C sai vì tl cho giá thuê 21.Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => A đúng vì tl cho câu yes/ no B sai vì sai thì C sai vì sai ngữ nghĩa 22. I don’t think we were sent the correct books. Tôi không nghĩ rằng chúng ta đã nhận được đúng sách. (A) Oh, these are the novels I ordered. (A) Ồ, đây là những cuốn tiểu thuyết mà tôi đã đặt hàng. (B) A textbook publisher. (B) Một nhà xuất bản sách giáo khoa. (C) Send a sample by today. (C) Gửi một mẫu trước hôm nay. => A đúng vì phù hợp ngữ nghĩa B sai vì tl cho what C sai vì tl cho câu hỏi yêu cầu làm gì 23.How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => A đúng vì đưa ra giải pháp B sai vì tl cho câu Where C sai vì tl không đúng ngữ nghĩa 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => B đúng vì hợp ngữ nghĩa A sai vì tl cho mùi vị như thế nào C sai vì tl cho When 25. Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => B đúng vì phù hợp ngữ nghĩa A sai vì tl câu yêu cầu làm gì C sai vì tl cho When 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => B đúng vì từ it ám chỉ document A sai vì từ lặp lại thường sai C sai vì tl câu hỏi yes no 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => B đúng vì thể hiện quan điểm với sự kiện A sai vì tl cho câu hỏi sự kiện diễn ra thành công không C sai vì sai ngữ nghĩa 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => trả lời câu hỏi Where (B) According to our manager. (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => B đúng vì phù hợp ngữ nghĩa A sai vì tl cho Where C sai vì sai chủ thể hỏi 29. We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => A đúng vì phù hợp ngữ nghĩa B sai vì sai chủ thể C sai vì lặp từ miss 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi => B đúng vì change đi với same A sai vì từ lặp lại thường sai C sai vì sai chủ thể hỏi 31. The lights were turned off in the garage, right? Đèn trong gara đã được tắt, phải không? (A) We turned it into a kitchen. (A) Chúng tôi đã biến nó thành một nhà bếp. (B) I made sure to double-check. (B) Tôi đã chắc chắn kiểm tra lại. (C) Yes, this color is much lighter. (C) Vâng, màu này sáng hơn nhiều => B đúng vì tl cho yes/no, chắc chắn đã làm hành động đó A sai vì sai ngữ nghĩa C sai vì sai chủ thể hỏi
Love 0 Like 0
MVĐT
My Vũ Đình Thảo, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? => Câu hỏi thời gian: “What time” (A) We have no more tables available.  “No table”: Không trả lời cho câu hỏi về thời gian (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. (B) Mostly Italian food.  Câu trả lời đồ ăn (B) Chủ yếu là món ăn Ý. (C) Usually around 10 p.m.  “10 p.m” trả lời cho câu hỏi “What time” (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. 8. Where do you think you lost your wallet? => Where: Ở đâu Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size.  Không phai câu trả lời chỉ địa điểm (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. (B) You didn’t pay for the ticket.  Câu trả lời yes/no (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. (C) At the movie theater, I believe.  Rạp phim chỉ nơi chốn (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. 9. Who forgot to put away the paint brushes? => Who: Ai ? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel.  Fidel: tên riêng chỉ người (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. (B) Thanks, I meant to paint it.  Không trả lời cho câu hỏi “Who” (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. (C) Beside those bushes.  Câu trả lời chỉ nơi chốn (Where) (C) Bên cạnh những bụi cây đó. 10. Why did you order a different computer chair? => Câu hỏi tại sao lại đặt cái ghế này? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder.  Không liên quan đến câu hỏi (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. (B) Use these order forms.  Không liên quan đến câu hỏi (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. (C) My current one gives me back pain.  Giải thích cho câu hỏi vì sao: Tại sao bạn đặt cái ghế đó? Tại vì ghế hiện tại làm đau lưng. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng 11. When do you leave work today? => Khi nào ?: Câu hỏi chỉ thời gian Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours.  Couple of hours: Chỉ vài giờ (thời gian) nữa (A) Trong vài giờ nữa. (B) I was working on a proposal.  trả lời cho câu hỏi: What were you doing? (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. (C) Leave the check here.  không liên quan câu hỏi (C) Để hóa đơn ở đây. 12. What impressed you the most about the novel?  What: câu hỏi cái gì Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford.  Câu trả lời cho câu hỏi Who wrote this book? (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. (B) The main character.  Câu trả lời cho câu hỏi What: Cái gì làm bạn ấn tượng?: Nhân vật chính (B) Nhân vật chính. (C) Oh, I found it at a local bookstore.  Câu trả lời cho câu hỏi Where did you find this? (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương 13. Can we practice for Friday's presentation now? => Câu hỏi yes/no Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me.  Câu trả lời gián tiếp: Có thể luyện luôn bây giờ không?: Thay vì trả lời No, I can’t  Trả lời sau bữa trưa sẽ tốt hơn (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. (B) My soccer team practices daily.  Không liên quan câu hỏi (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. (C) Last Saturday night.  Câu trả lời cho câu hỏi When (thời gian) (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. 14. Which company should we hire to print our flyers? => Which: Cái nào ? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone.  Câu trả lời cho How many/how much? (A) In đủ cho mọi người. (B) To post them around the neighborhood.  Câu trả lời cho Để làm gì (What/ Why we have to print it out ?) (B) Để dán chúng quanh khu phố. (C) The same one we used last time.  câu trả lời cho Which company (the same one: câu trả lời gián tiếp) (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước 15. When can I expect my merchandise to arrive? => When: Khi nào (time) Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later.  Trả lời cho How (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. (C) No later than March 12.  Thời gian: March 12 (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. 16. Who told you about the board of directors’ election results? => Who: ai? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results.  trả lời cho what did you receive? (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. (C) My manager made an announcement.  My manager: Who (C) Quản lý của tôi đã thông báo. 17. Have you decided on the location of the fashion show? => Câu hỏi yes/no Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing.  Không liên quan về “location” (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? (C) Ashley is handling that.  Câu tloi gián tiếp (No, I haven’t) (C) Ashley đang phụ trách việc đó. 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. => Câu đề nghị (would like) Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. (B) I can help with that.  Câu trả lời cho câu đề nghị (B) Tôi có thể giúp về việc đó. (C) Pick it up at the gate.  Trả lời cho where? (C) Nhận nó tại cổng. 19. Are the training participants in the conference room? Câu hỏi yes/no Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. (C) It has been canceled.  Gián tiếp (No, they aren’t): Nó bị huỷ không có ai ởtrong phòng (C) Nó đã bị hủy 20. How much will it cost to repair the delivery van? => How much ? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. (B) Shouldn’t we just replace it?  Câu trả lời gián tiếp (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? (C) The rental costs $30 a day.  chi phí thuê (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. 21. Hasn’t our latest speaker model been selling well? => Câu hỏi yes/no Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states.  “yes”: đúng mục đích câu (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. 22. I don’t think we were sent the correct books. Tôi không nghĩ rằng chúng ta đã nhận được đúng sách. (A) Oh, these are the novels I ordered. => gián tiếp (they are correct) (A) Ồ, đây là những cuốn tiểu thuyết mà tôi đã đặt hàng. (B) A textbook publisher. (B) Một nhà xuất bản sách giáo khoa. (C) Send a sample by today. (C) Gửi một mẫu trước hôm nay. 23. How will I finish our report while you’re on vacation? => How (như thế nào) Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help.  Gián tiếp (làm được): Có mandy giúp (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort.  Câu hỏi Where (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. (B) I can call and find out. => Mang tính kiểm tra để trả lời soon hay while longer (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó 25. Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. (B) OK, I’ll grab my luggage.  ý muốn nói xe tới rồi, tôi sẽ đi lấy hành lý để lên xe (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour.  trả lời when (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. 26. Would you bring this document to the head of the finance team? => Yes/no question Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. (B) I think he already has a copy of it. => gián tiếp (No, I wouldn.’t): Tại vì anh ta nghĩ head of finance team đã có bản sao (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO 27. The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. (B) I’m afraid so.  Đồng ý với quan điểm (gián tiếp) (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện 28. I sn’t our new factory going to be built in Jacksonville? => Yes/no Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. (B) According to our manager.  Theo như quản lý thì là vậy (gián tiếp) (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. 29. We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week.  trả lời câu hỏi Yes/no (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. (C) Be sure not to miss the talk.  Sai thì (hiện tại) (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. 30. Did you change your e-mail address? => yes/no Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change.  sai thì (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. (B) It’s the same as before.  Gián tiếp (No, I didn’t) (B) Nó vẫn như trước. (C) Thanks for sending me the message.  Không liên quan (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi 31. The lights were turned off in the garage, right? => Yes/no Đèn trong gara đã được tắt, phải không? (A) We turned it into a kitchen. (A) Chúng tôi đã biến nó thành một nhà bếp. (B) I made sure to double-check.  Đúng với câu hỏi (B) Tôi đã chắc chắn kiểm tra lại. (C) Yes, this color is much lighter.  sai thì (C) Vâng, màu này sáng hơn nhiều
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
31. Chọn B vì hợp ngữ cảnh (Xác nhận đèn đã tắt chưa -> đã kiểm tra) -> Loại A vì sai chủ thể (light in the garage - kitchen) -> Loại C vì sai ngữ cảnh (đèn tắt chưa kp hỏi về design)
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. -> không chọn. trả lời cho câu hỏi when (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. -> sai chủ thể (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy -> đúng, trả lời cho câu yes/no 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => không chọn. Có từ lặp lại “delivery” (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => không chọn. không đúng về nghĩa 21. Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. => Câu hỏi yes no (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. => không chọn. đáp án trả lời when (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => không chọn. đáp án trả lời what 22 How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. => chọn. phù hợp về nghĩa, gián tiếp trả lời (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. => không chọn. trả lời câu hỏi Where (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => không chọn. sai thì 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. => Trả lời gián tiếp (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh 25 Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => không chọn. trả lời cho câu hỏi W/H khác 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. => không chọn. có từ lặp lại “document” (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. => phù hợp về ngữ cảnh (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => trả lời câu hỏi yes no 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => không chọn. có từ lặp lại “event” 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => không chọn. sai chủ thể 29 We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. => trả lời câu hỏi yes no (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => không chọn. có từ lặp lại “miss” 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. => từ lặp lại “change” (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. => trả lời gián tiếp (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi => không chọn. không phù hợp về ngữ cảnh
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. => câu hỏi changed again, đáp án success => sai (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => từ lập lại 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => trả lời câu hỏi Where (B) According to our manager. B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => sai chủ từ 29 We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. => trả lời câu hỏi yes no (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => từ lặp lại 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. => từ lặp lại (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. => trả lời gián tiếp (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi =>sai chủ từ
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. => Tại câu hỏi lựa chọn nên sai (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. => Trả lời gián tiếp (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => Trả lời câu hỏi when 25 Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. => sai thì (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => trả lời câu hỏi when 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. => từ lập lại (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => trả lời câu hỏi yes no
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. -> đang nhờ sự giúp đỡ (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. -> where 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. -> when (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. -> sai chủ thể (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy -> đúng, trả lời cho câu yes/no 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => hỏi chi phí sữa xe (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => hỏi repair mà trả lời rental 21. Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. => Câu hỏi yes no (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. => đáp án trả lời when (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => đáp án trả lời what 22 How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. => trả lời câu hỏi Where (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => sai thì
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. -> đang nhờ sự giúp đỡ (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. -> where 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. -> when (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. -> sai chủ thể (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy -> đúng, trả lời cho câu yes/no 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => hỏi chi phí sữa xe (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => hỏi repair mà trả lời rental 21. Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. => Câu hỏi yes no (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. => đáp án trả lời when (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => đáp án trả lời what 22 How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. => trả lời câu hỏi Where (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => sai thì
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. -> không chọn. trả lời cho câu hỏi how, câu hỏi hỏi về địa điểm không liên quan đến clothing (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? -> không chọn. không phù hợp (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. -> chọn. phù hợp về nghĩa 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. -> không chọn. không phù hợp về nghĩa (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. -> chọn. đang nhờ sự giúp đỡ (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. -> không chọn. trả lời câu hỏi where
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. -> hỏi về thời Gian và câu trả lời hợp lý về thời gian (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. -> hỏi tần suất (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. -> when 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. -> trả lời cho câu bao nhiêu (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố. -> where (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước -> đưa ra lời đề nghị phù hợp với câu hỏi 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. -> what, how (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. -> yes/no (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. trả lời cho câu hỏi thời gian-> 12/3 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. -> what, yes/no (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. -> lời đề nghị (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. -> Who -> quản lý của tôi và trả lời đúng về told-> annoucement 17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. -> how, câu hỏi hỏi về địa điểm không liên quan đến clothing (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? -> trả lời về địa điểm _location-> relocating (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. -> who
Love 0 Like 0
LTKC
Lương Thị Kiều Cẩm, 07/11/2024
22. Chọn A vì đúng ngữ cảnh và chủ thể ( book - novels) -> Loại B vì sai chủ thể (nhà xuất bản) -> Loại C vì sai chủ thể (sample) 23. Chọn A vì hỏi How (cách làm) -> Mandy có thể giúp -> Loại B vì dạng Where -> Loại C vì sai chủ thể (hỏi việc hoàn thành báo cáo kp đi kỳ nghỉ) 24. Chọn B vì liên quan chủ thể đồ ăn sẽ được giao bao lâu -> giải pháp là gọi -> Loại B vì sai ngữ cảnh (chưa giao nên chưa biết mùi vị) -> Loại C vì sai ngữ cảnh (đặt đồ ăn nên kp nấu) 25. Chọn B vì liên quan ngữ cảnh đến nơi -> lấy hành lý -> Loại A vì không phù hợp ngữ cảnh xuống bến -> Loại C vì kp dạng When 26. Chọn B vì hợp chủ thể và hành động (mang tài liệu -> đã có bản sao) -> Loại A vì sai chủ thể (hỏi 1 hành động kp về tài liệu) dạng What -> Loại B vì dạng Yes/No 27. Chọn B vì phfu hợp ngữ cảnh (ngày diễn thay đổi -> sự xác nhân e là vậy) -> Loại A vì dạng Yes/No -> Loại C vì không liên quan chủ thể (ngày sự kiện không phải người tham gia) 28. Chọn B vì phù hợp ngữ cảnh (hỏi về vấn đề nhà máy không được xây dựng -> theo như quản lý) -> Loại A vì dạng Where -> Loại C vì sai chủ thể (new factory - my house) dù dạng yes/no (bẫy) 29. Chọn A vì hợp ngữ cảnh về sự thông báo -> Loại B vì dạng Yes/No -> Loại C vì sai ngữ cảnh (shipping deadline - miss the talk) 30. Chọn B vì hợp ngữ cảnh( txác nhân có hay đổi địa chỉ email không) -> Loại A vì sai ngữu cảnh (email - out of change) -> Loai B vì sai ngữ cảnh (change email - send message) (Chắc là bẫy đồng nghĩa) 31. Chọn B vì hợp ngữ cảnh (Xác nhận đèn đã tắt chưa -> đã kiểm tra) -> Loại A vì sai chủ thể (light in the garage - kitchen) -> Loại C vì sai ngữ cảnh (đèn tắt chưa kp hỏi về design)
Love 0 Like 0
LTKC
Lương Thị Kiều Cẩm, 07/11/2024
7. Chọn C vì đề hỏi What time (hỏi giờ đóng cửa nhà hàng) -> Loại A vì không hỏi về việc còn bàn trống
-> Loại B vì không hỏi về món ăn 8. Chọn C vì dạng Where ( mất ví ở đâu) -> Loại A vì không hỏi về kích thước -> Loại B vì không đề cập đến vấn đề vé 9. Chọn A vì dạng Who (có đề cập tên riêng Fidel) -> Loại B vì không liên quan đến chủ thể việc sơn một vật gì đó -> Loại C vì trả lời cho Where 10. Chon C vì trả lời cho Why (different computer chair - current one) -> Loại A vì không liên quan chủ thể (lời nhắc nhở) -> Loại B vì không phải hỏi nên sử dụng gì, cách nào 11. Chọn A vì trả lời cho When (In a couple of hour - Trong vài giờ) -> Loại B, C vì không phải hỏi hành động, cần làm gì 12. Chọn B vì trả lời cho What impressed ( ấn tượng về gì) -> Loại A vì dạng Yes/ No -> Loại C vì không phải hỏi Where 13. Chọn A vì hỏi ý kiến, câu trả lời đưa ra ý kiến khác phù hợp ngữ cảnh luyện tập buổi thuyết trình -> Loại B vì hỏi sai chủ thể: đội bóng đá -> Loại C vì dạng When 14. Chọn C vì dạng Which, hỏi về lựa chọn công ty nào (Company - same one we used last time) -> Loại A vì không phỉ hỏi về chủ thể hành động in tờ rơi -> Loại B vì kp hỏi mục đích và sai chủ thể 15. Chọn C vì hỏi When -> Loại A vì không lquan đến ngữ cảnh và dạng câu hỏi -> Loại B vì dạng Yes/ No 16. Chọn C vì hỏi Who -> my manager -> Loại A vì sai chủ thể (kết quả bài kiểm tra) -> Loại B vì sai ngữ cảnh ( kết quả bầu cử klq đến những gợi ý) (Bẫy tên riêng Sam) 17. Chọn C vì phù hợp ngữ cảnh việc quyết định về địa điểm -> Ashley phụ trách -> Loại A vì sai chủ thể (clothing) -> Loại B vì sai chủ thể đề hỏi ngừoi nghe bạn quyết định địa điểm chưa, đáp án lại hỏi ngược lại người hỏi => ngừoi hỏi là người quyết định 18. Chọn B vì phù hợp ngữ cảnh (muốn đặt vé -> có thể giúp) -> Loại A vì không liên quan ngữ cảnh ( chưa từng đến) -> Loại B vì chưa xảy ra (muốn đặt vé chứ chưa mua để nhận nó tại cổng) 19. Chọn C vì phù hợp với ngữ cảnh phòng hội nghị, có ai tham gia không -> bị huỷ -> Loại A vì sai chủ thể (Train) -> Loại B vì sai ngữ cảnh (hỏi các tham gia viên có tham gia không, không phải việc dọn chỗ thiết bị) 20. Chọn B vì phù hợp với ngữ cảnh (hỏi chi phí -> đề xuất thay thế thay vì sửa chữa) -> Loại A vì sai chủ thể (không hỏi về xe giao hàng) -> Loại B vì sai chủ thể (chi phí sửa kphai là chi phí thuê) 21. Chọn A vì dạng Yes/No -> Loại B vì sai ngữ cảnh và chủ thể ( hỏi về mô hình loa không phải về một đối tượng người) -> Loại C vì sai chủ thể (lợi nhuận)
Love 0 Like 0
k
kimmo, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? (A) We have no more tables available. (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. (B) Mostly Italian food. (B) Chủ yếu là món ăn Ý. => hỏi time nhưng trả lời food (C) Usually around 10 p.m. (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. => Nó chỉ ra cái giờ đóng cửa 8. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. trả lời cho câu hỏi which (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. trả lời cho câu hỏi how (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. đúng, at + địa điểm trả lời cho where 9. Who forgot to put away the paint brushes? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel. (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. -> trả lời cho who (B) Thanks, I meant to paint it. (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. -> câu hỏi yes/no (C) Beside those bushes. (C) Bên cạnh những bụi cây đó. -> trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder. (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. -> trả lời cho how (B) Use these order forms. (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. -> what (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng -> trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. -> câu hỏi when -> trả lời có hours nên đúng (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. -> trả lời cho what (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. -> where 12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. -> yes/no (B) The main character. (B) Nhân vật chính. -> trả lời đúng với ý câu hỏi -> cái gì ấn tượng C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương -> where
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. ->không chọn, trả lời cho câu hỏi yes/no (B) The main character. (B) Nhân vật chính. -> đúng. (C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương -> không chọn, trả lời cho câu hỏi where 13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. -> hỏi về thời Gian và câu trả lời hợp lý về thời gian (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. -> không chọn, trả lời cho câu hỏi tần suất (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. -> không chọn, trả lời cho câu hỏi when 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. -> không chọn, lặp từ “print” (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố. -> không chọn, trả lời cho câu hỏi where (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước -> đưa ra lời đề nghị phù hợp với câu hỏi 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. -> không chọn, trả lời cho câu hỏi what, how (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. -> không chọn, trả lời cho câu hỏi yes/no (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. => trả lời cho câu hỏi thời gian-> 12/3 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. -> không chọn, có từ lặp lại “result” (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. -> không chọn, không phù hợp về nghĩa (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. -> Who -> quản lý của tôi và trả lời đúng về told-> annoucement
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
9. Who forgot to put away the paint brushes? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel. (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. => chọn. trả lời cho who (B) Thanks, I meant to paint it. (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. => không chọn. trả lời câu hỏi yes/no (C) Beside those bushes. (C) Bên cạnh những bụi cây đó. => không chọn. trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder. (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. => không chọn. trả lời câu hỏi how (B) Use these order forms. (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. => không chọn. trả lời câu hỏi what (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng => trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. -> câu hỏi when -> trả lời có hours nên đúng (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. => không chọn. trả lời câu hỏi what (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. => không chọn. có từ lặp lại “leave”
Love 0 Like 0
MT
Mai Thy, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? (A) We have no more tables available. (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. => không chọn. câu hỏi là về thời gian, còn đây là câu hỏi về loại câu hỏi khác (B) Mostly Italian food. (B) Chủ yếu là món ăn Ý. => không chọn. trả lời cho câu hỏi món ăn (C) Usually around 10 p.m. (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. => chọn. trả lời cho câu hỏi thời gian 8. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. => không chọn. Có từ lặp lại “think” (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. => không chọn. sai thì, câu hỏi đang ở thì hiện tại đơn. (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. => đúng. at + địa điểm trả lời cho where
Love 0 Like 0
MH
Mơ Hoa, 07/11/2024
17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. -> how, câu hỏi hỏi về địa điểm không liên quan đến clothing (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? -> trả lời về địa điểm _location-> relocating (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. -> who 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => hỏi chi phí sữa xe (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => hỏi repair mà trả lời rental 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. => Tại câu hỏi lựa chọn nên sai (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. => Trả lời gián tiếp (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => Trả lời câu hỏi when 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. => từ lập lại (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => trả lời câu hỏi yes no 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. => câu hỏi changed again, đáp án success => sai (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => từ lập lại 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => trả lời câu hỏi Where (B) According to our manager. (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => sai chủ từ 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. => từ lặp lại (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. => trả lời gián tiếp (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi =>sai chủ từ 31. The lights were turned off in the garage, right? Đèn trong gara đã được tắt, phải không? (A) We turned it into a kitchen. (A) Chúng tôi đã biến nó thành một nhà bếp. --> sai vì không liên quan đến câu hỏi (B) I made sure to double-check. (B) Tôi đã chắc chắn kiểm tra lại. --> đúng (C) Yes, this color is much lighter. (C) Vâng, màu này sáng hơn nhiều --> vì câu hỏi hỏi đèn tắt chưa, câu này trả lời màu sắc.
Love 0 Like 0
AHTM
Anh Hà Thị Mỹ, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? (A) We have no more tables available. (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. (B) Mostly Italian food. (B) Chủ yếu là món ăn Ý. => hỏi time nhưng trả lời food (C) Usually around 10 p.m. (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. => Nó chỉ ra cái giờ đóng cửa 8. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. trả lời cho câu hỏi which (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. trả lời cho câu hỏi how (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. đúng, at + địa điểm trả lời cho where 9. Who forgot to put away the paint brushes? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel. (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. -> trả lời cho who (B) Thanks, I meant to paint it. (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. -> câu hỏi yes/no (C) Beside those bushes. (C) Bên cạnh những bụi cây đó. -> trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder. (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. -> trả lời cho how (B) Use these order forms. (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. -> what (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng -> trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. -> câu hỏi when -> trả lời có hours nên đúng (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. -> trả lời cho what (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. -> where 12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. -> yes/no (B) The main character. (B) Nhân vật chính. -> trả lời đúng với ý câu hỏi -> cái gì ấn tượng (C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương -> where 13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. -> hỏi về thời Gian và câu trả lời hợp lý về thời gian (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. -> hỏi tần suất (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. -> when 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. -> trả lời cho câu bao nhiêu (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố. -> where (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước -> đưa ra lời đề nghị phù hợp với câu hỏi 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. -> what, how (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. -> yes/no (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. trả lời cho câu hỏi thời gian-> 12/3 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. -> what, yes/no (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. -> lời đề nghị (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. -> Who -> quản lý của tôi và trả lời đúng về told-> annoucement 17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. -> how, câu hỏi hỏi về địa điểm không liên quan đến clothing (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? -> trả lời về địa điểm _location-> relocating (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. -> who 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. -> (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. -> đang nhờ sự giúp đỡ (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. -> where 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. -> when (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. -> sai chủ thể (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy -> đúng, trả lời cho câu yes/no 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => hỏi chi phí sữa xe (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => hỏi repair mà trả lời rental 21Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. => Câu hỏi yes no (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. => đáp án trả lời when (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => đáp án trả lời what 22 How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. => trả lời câu hỏi Where (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => sai thì 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. => Tại câu hỏi lựa chọn nên sai (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. => Trả lời gián tiếp (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => Trả lời câu hỏi when 25 Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. => sai thì (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => trả lời câu hỏi when 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. => từ lập lại (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => trả lời câu hỏi yes no 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. => câu hỏi changed again, đáp án success => sai (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => từ lập lại 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => trả lời câu hỏi Where (B) According to our manager. (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => sai chủ từ 29 We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. => trả lời câu hỏi yes no (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => từ lặp lại 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. => từ lặp lại (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. => trả lời gián tiếp (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi =>sai chủ từ
Love 0 Like 0
HG
Hồng Giao, 07/11/2024
7. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? (A) We have no more tables available. (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. sai, do câu hỏi thời gian, còn đáp án này trả lời câu hỏi yes/no (B) Mostly Italian food. (B) Chủ yếu là món ăn Ý. trả lời câu hỏi thật (C) Usually around 10 p.m. (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. đúng, p.m trả lời cho thật time 8. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. trả lời cho câu hỏi which (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. trả lời cho câu hỏi how (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. đúng, at + địa điểm trả lời cho where 9. Who forgot to put away the paint brushes? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel. (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. -> trả lời cho who (B) Thanks, I meant to paint it. (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. -> câu hỏi yes/no (C) Beside those bushes. (C) Bên cạnh những bụi cây đó. -> trả lời cho where 10. Why did you order a different computer chair? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder. (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. -> trả lời cho how (B) Use these order forms. (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. -> what (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng -> trả lời đúng câu hỏi về chiếc ghế 11. When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. -> câu hỏi when -> trả lời có hours nên đúng (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. -> trả lời cho what (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. -> where 12. What impressed you the most about the novel? Điều gì khiến bạn ấn tượng nhất về cuốn tiểu thuyết? (A) Yes, it was written by Jason Crawford. (A) Vâng, nó được viết bởi Jason Crawford. -> yes/no (B) The main character. (B) Nhân vật chính. -> trả lời đúng với ý câu hỏi -> cái gì ấn tượng (C) Oh, I found it at a local bookstore. (C) Ôi, tôi tìm thấy nó ở một hiệu sách địa phương -> where 13. Can we practice for Friday's presentation now? Chúng ta có thể luyện tập cho buổi thuyết trình vào thứ Sáu bây giờ không? (A) After lunch would be better for me. (A) Sau bữa trưa thì sẽ tốt hơn cho tôi. -> hỏi về thời Gian và câu trả lời hợp lý về thời gian (B) My soccer team practices daily. (B) Đội bóng đá của tôi luyện tập hàng ngày. -> hỏi tần suất (C) Last Saturday night. (C) Đêm thứ Bảy tuần trước. -> when 14. Which company should we hire to print our flyers? Chúng ta nên thuê công ty nào để in tờ rơi? (A) Print enough for everyone. (A) In đủ cho mọi người. -> trả lời cho câu bao nhiêu (B) To post them around the neighborhood. (B) Để dán chúng quanh khu phố. -> where (C) The same one we used last time. (C) Cùng một công ty mà chúng ta đã sử dụng lần trước -> đưa ra lời đề nghị phù hợp với câu hỏi 15. When can I expect my merchandise to arrive? Khi nào tôi có thể mong đợi hàng hóa của mình đến nơi? (A) You can save the rest for later. (A) Bạn có thể giữ lại phần còn lại cho sau. -> what, how (B) Yes, according to experts. (B) Vâng, theo các chuyên gia. -> yes/no (C) No later than March 12. (C) Không muộn hơn ngày 12 tháng 3. trả lời cho câu hỏi thời gian-> 12/3 16. Who told you about the board of directors’ election results? Ai đã cho bạn biết về kết quả bầu cử của hội đồng quản trị? (A) I received my test results. (A) Tôi đã nhận được kết quả bài kiểm tra của mình. -> what, yes/no (B) Tell Sam about these suggestions. (B) Hãy nói với Sam về những gợi ý này. -> lời đề nghị (C) My manager made an announcement. (C) Quản lý của tôi đã thông báo. -> Who -> quản lý của tôi và trả lời đúng về told-> annoucement 17. Have you decided on the location of the fashion show? Bạn đã quyết định về địa điểm của buổi trình diễn thời trang chưa? (A) The clothing line is amazing. (A) Bộ sưu tập quần áo thật tuyệt vời. -> how, câu hỏi hỏi về địa điểm không liên quan đến clothing (B) Will you be relocating? (B) Bạn có chuyển địa điểm không? -> trả lời về địa điểm _location-> relocating (C) Ashley is handling that. (C) Ashley đang phụ trách việc đó. -> who 18. I’d like to book a flight from Baltimore to San Francisco. Tôi muốn đặt một chuyến bay từ Baltimore đến San Francisco. (A) Sorry, I haven’t been there. (A) Xin lỗi, tôi chưa từng đến đó. -> (B) I can help with that. (B) Tôi có thể giúp về việc đó. -> đang nhờ sự giúp đỡ (C) Pick it up at the gate. (C) Nhận nó tại cổng. -> where 19. Are the training participants in the conference room? Các tham gia viên đào tạo có ở trong phòng hội nghị không? (A) The train leaves at 10 a.m. (A) Tàu rời lúc 10 giờ sáng. -> when (B) We can make room for the equipment. (B) Chúng ta có thể dọn chỗ cho thiết bị. -> sai chủ thể (C) It has been canceled. (C) Nó đã bị hủy -> đúng, trả lời cho câu yes/no 20 How much will it cost to repair the delivery van? Chi phí sửa chữa xe giao hàng là bao nhiêu? (A) They offer free delivery. (A) Họ cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. => hỏi chi phí sữa xe (B) Shouldn’t we just replace it? (B) Chúng ta không nên thay thế nó luôn sao? => Gián tiếp trả lời (C) The rental costs $30 a day. (C) Chi phí thuê là 30 đô la một ngày. => hỏi repair mà trả lời rental 21Hasn’t our latest speaker model been selling well? Mô hình loa mới nhất của chúng ta có bán chạy không? (A) Yes, but only in certain states. (A) Có, nhưng chỉ ở một số tiểu bang. => Câu hỏi yes no (B) I’ll speak to her now. (B) Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ. => đáp án trả lời when (C) Profits from a manufacturing firm. (C) Lợi nhuận từ một công ty sản xuất. => đáp án trả lời what 22 How will I finish our report while you’re on vacation? Làm thế nào tôi có thể hoàn thành báo cáo của chúng ta khi bạn đang trong kỳ nghỉ? (A) Mandy can help. (A) Mandy có thể giúp. (B) At a popular resort. (B) Tại một khu nghỉ dưỡng nổi tiếng. => trả lời câu hỏi Where (C) I wish I could go. (C) Tôi ước tôi có thể đi. => sai thì 24. Is our food going to be delivered soon, or will it take a while longer? Thức ăn của chúng ta sẽ được giao sớm chứ, hay còn phải mất thêm một lúc nữa? (A) It was surprisingly spicy. (A) Nó khá cay một cách bất ngờ. => Tại câu hỏi lựa chọn nên sai (B) I can call and find out. (B) Tôi có thể gọi và tìm hiểu. => Trả lời gián tiếp (C) As soon as you cook it. (C) Ngay khi bạn nấu nó => Trả lời câu hỏi when 25 Our ferry has arrived at the dock. Ferry của chúng ta đã đến bến. (A) Lock the doors when you’re done. (A) Khóa cửa khi bạn xong. => sai thì (B) OK, I’ll grab my luggage. (B) Được rồi, tôi sẽ lấy hành lý của mình. (C) After the boat tour. (C) Sau chuyến tham quan bằng thuyền. => trả lời câu hỏi when 26 Would you bring this document to the head of the finance team? Bạn có thể mang tài liệu này đến trưởng nhóm tài chính không? (A) Some official documents. (A) Một số tài liệu chính thức. => từ lập lại (B) I think he already has a copy of it. (B) Tôi nghĩ anh ấy đã có một bản sao của nó rồi. (C) Yes, we met with the CEO. (C) Vâng, chúng tôi đã gặp CEO => trả lời câu hỏi yes no 27 The event’s date has changed again, hasn’t it? Ngày diễn ra sự kiện lại thay đổi lần nữa, phải không? (A) Yes, it was a success. (A) Vâng, nó đã thành công. => câu hỏi changed again, đáp án success => sai (B) I’m afraid so. (B) Tôi e là vậy. (C) You never sign up for the event. (C) Bạn chưa bao giờ đăng ký tham gia sự kiện => từ lập lại 28 Isn’t our new factory going to be built in Jacksonville? Nhà máy mới của chúng ta sẽ không được xây dựng ở Jacksonville sao? (A) On the plant floor. (A) Ở tầng sản xuất. => trả lời câu hỏi Where (B) According to our manager. (B) Theo như quản lý của chúng ta. (C) Yes, my house is being built. (C) Vâng, nhà của tôi đang được xây dựng. => sai chủ từ 29 We missed the shipping deadline for a customer last week. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn giao hàng cho một khách hàng vào tuần trước. (A) Mr. Clemens already informed me. (A) Ông Clemens đã thông báo cho tôi. (B) No, he arrived last week. (B) Không, ông ấy đã đến vào tuần trước. => trả lời câu hỏi yes no (C) Be sure not to miss the talk. (C) Hãy chắc chắn không bỏ lỡ buổi nói chuyện. => từ lặp lại 30 Did you change your e-mail address? Bạn đã thay đổi địa chỉ e-mail chưa? (A) Sorry, I’m out of change. (A) Xin lỗi, tôi hết tiền lẻ rồi. => từ lặp lại (B) It’s the same as before. (B) Nó vẫn như trước. => trả lời gián tiếp (C) Thanks for sending me the message. (C) Cảm ơn bạn đã gửi tin nhắn cho tôi =>sai chủ từ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 07/11/2024
08. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. 08. Hằng sửa cho An Where=> giới từ at+ thời gian Câu A có từ lặp lại (think)=> loại Câu B sai thì, câu hỏi thì hiện tại mà đáp án thì quá khứ=> loại
Love 0 Like 0
MQ
Maii Quỳnhh, 07/11/2024
07. What time does this restaurant close? Nhà hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? (A) We have no more tables available. (A) Chúng tôi không còn bàn nào trống. (B) Mostly Italian food. (B) Chủ yếu là món ăn Ý. (C) Usually around 10 p.m. (C) Thường thì vào khoảng 10 giờ tối. => what time: 10p.m Câu B sai thì 08. Where do you think you lost your wallet? Bạn nghĩ rằng bạn đã làm mất ví ở đâu? (A) I don’t think it’s the right size. (A) Tôi không nghĩ rằng nó có kích thước đúng. (B) You didn’t pay for the ticket. (B) Bạn đã không trả tiền cho vé. (C) At the movie theater, I believe. (C) Tôi tin rằng ở rạp chiếu phim. => where : at the 09.Who forgot to put away the paint brushes? Ai đã quên cất những chiếc cọ vẽ? (A) I think it was Fidel. (A) Tôi nghĩ đó là Fidel. (B) Thanks, I meant to paint it. (B) Cảm ơn, tôi định sơn nó. (C) Beside those bushes. (C) Bên cạnh những bụi cây đó. => who : Fidel Câu b và C không liên quan 10. Why did you order a different computer chair? Tại sao bạn lại đặt một chiếc ghế máy tính khác? (A) You’ll get another reminder. (A) Bạn sẽ nhận được một lời nhắc nhở khác. (B) Use these order forms. (B) Hãy sử dụng những mẫu đơn đặt hàng này. (C) My current one gives me back pain. (C) Chiếc ghế hiện tại của tôi làm tôi bị đau lưng => why câu hỏi tại sao chọn đáp án C phù hợp với câu hỏi Câu a và b không liên quan đến câu hỏi 11.When do you leave work today? Hôm nay bạn rời khỏi công việc lúc mấy giờ? (A) In a couple of hours. (A) Trong vài giờ nữa. (B) I was working on a proposal. (B) Tôi đang làm việc trên một đề xuất. (C) Leave the check here. (C) Để hóa đơn ở đây. => when : hours
Love 0 Like 0