Từ điển
TOEIC

E2E3 TEST 3


Bình luận

Vui lòng đăng nhập để comment


VV
Vũ Vũ , 17/05/2024
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyen, 16/05/2024
27: I could book our flights now, right? - Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến bay của chúng ta ngay bây giờ, đúng không? (A) It’s a long flight. - Đó là một chuyến bay dài. (B) The trade show hasn't been confirmed. - Triển lãm thương mại chưa được xác nhận. (C) It’s in the other room. - Nó ở trong phòng khác. PHÂN TÍCH: A loại vid trả lời cho how B mấy cái trả lời gián tiếp này hay chọn như thời gian chưa đc xác nhận, tôi chưa nghe nói gì, tôi bận nên không đi họp... C. Trả lời cho where
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyen, 16/05/2024
Why don’t we create a video tour of the convention space? - Tại sao chúng ta không tạo một video tham quan không gian hội nghị? (A) I lost it yesterday. - Tôi đã mất nó vào ngày hôm qua. (B) That film has been very popular. - Bộ phim đó đã rất phổ biến. (C) I thought you already did that. - Tôi nghĩ bạn đã làm điều đó rồi. PHÂN TÍCH: A: hỏi về thời gian, trả lời gián tiếp thay đổi lịch => ok B loại vì trả lời cho how C sai chủ ngữ hỏi vật mag trả lời tôi
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyen, 16/05/2024
16. When is the electrician supposed to get here? - Điện thợ dự kiến sẽ đến khi nào? (A) The package got here last night. - Gói hàng đã đến vào đêm qua. (B) I didn’t drive to work today. - Hôm nay tôi không lái xe đi làm. (C) She just let me know she's running late. - Cô ấy vừa thông báo cho tôi biết cô ấy đang đi trễ. PHÂN TÍCH:16: a: sai chủ ngữ, câu hỏi là người thợ điện, trả lời là gói hàng=> loại B: sai chủ ngữ ( hỏi người khác k phải hỏi you nên không trl I) C: chọn
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyen, 16/05/2024
16. When is the electrician supposed to get here? - Điện thợ dự kiến sẽ đến khi nào? (A) The package got here last night. - Gói hàng đã đến vào đêm qua. (B) I didn’t drive to work today. - Hôm nay tôi không lái xe đi làm. (C) She just let me know she's running late. - Cô ấy vừa thông báo cho tôi biết cô ấy đang đi trễ. Phân tích: When is the electrician supposed to get here? - Điện thợ dự kiến sẽ đến khi nào? (A) The package got here last night. - Gói hàng đã đến vào đêm qua. (B) I didn’t drive to work today. - Hôm nay tôi không lái xe đi làm. (C) She just let me know she's running late. - Cô ấy vừa thông báo cho tôi biết cô ấy đang đi trễ.
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyen, 16/05/2024
10. What’s the monthly membership fee for that service? - Phí hội viên hàng tháng cho dịch vụ đó là bao nhiêu? (A) Twenty euros. - Hai mươi euro. (B) Next month. - Tháng sau. (C) Don’t let me forget. - Đừng để tôi quên. Phân tích: 10. WHAT fee: phí bao nhiêu A: trả lời cho how much, hoặc what fee B: next month trả lời khi hỏi when=> loại C: sai chủ ngữ=> loại
Love 0 Like 0
NTTY
Như Trần Thị Yến, 16/05/2024
26.Who’s going to receive the final delivery? (A) When everyone leaves the office (B) I can wait for it. => chọn B vì hợp lí nhất (C) Yes, but only on Fridays.
Love 0 Like 0
NTTY
Như Trần Thị Yến, 16/05/2024
24. Why are you cleaning the laboratory? (A) Just stack the books against the wall. (B) I will attend if I have to. (C) Haven’t you seen the inspection report?=> dịch nghĩa thấy C là hợp lí nhất
Love 0 Like 0
NTTY
Như Trần Thị Yến, 16/05/2024
Why don’t we create a video tour of the convention space? (A) I lost it yesterday. (B) That film has been very popular. (C) I thought you already did that.=> dịch nghĩa thấy C là hợp lí nhất
Love 0 Like 0
NTTY
Như Trần Thị Yến, 16/05/2024
12. Why don’t you have the meeting this afternoon? (A) Just past the library and across the street. (B) Otherwise, I think it’s fine. (C) Because we have a lot to do today=> câu hỏi why nên câu trả lời là because
Love 0 Like 0
NTTY
Như Trần Thị Yến, 16/05/2024
Sửa cho Yến 10. What’s the monthly membership fee for that service? (A) Twenty euros.=> chọn (B) Next month. => câu trả lời cho when (C) Don’t let me forget.=> ko liên quan
Love 0 Like 0
CC
Chi Chi, 16/05/2024
Part 6: 143-146 143. Chọn A. Vague ( Mơ hồ ) Dịch: Kể từ khi những người chủ mơ hồ về kế hoạch của họ, khán giả xem phim đã không chắc chắn phải chờ đợi điều gì khi rạp mở cửa lại tối qua. 144. Chọn A. Vì on the one hand : Advantages, On the other hand : Disadvantages 145. Chọn D. Dịch: Thực tế, Tôi đã cảm thấy như tôi đang ở nhà xem phim vậy. 146. Chọn C , thay thế cho film lovers
Love 0 Like 0
CC
Chi Chi, 16/05/2024
103. The Springly Energy marketing team is working hard .... our latest products. (A) promote (B) to promote (C) promoted (D) were promoting Vì: Hard + to => Chọn B. Dịch: Đội ngũ tiếp thị The Springly Energy đang làm việc chăm chỉ để khuyến khích các sản phẩm mới nhất của chúng tôi. 104. The job advertisement lists several … needed to be considered for an interview. A specialists Chuyên gia B qualifications Điều kiện C engagements Sự tham gia D assortments Sự kết hợp Chọn B Dịch: Quảng cáo công việc liệt kê nhiều điều kiện cần để xem xét cho buổi phỏng vấn. 105. When the contract is signed and received, it will become … immediately. A effective Có hiệu quả B effect Tác động C effected Bị tác động D effectively 1 cách hiệu quả Chọn A. 113. The outdoor sales event was a great success…the cold and rainy weather. A. In spite of (+n/ving) B provided that C although ( +S+V) D unless Chọn A 115. Updating the product line that buyers have complained about will send an obvious … to our valued customers. A. messaging Ving B. messager Người nhắn tin C. message Thông điệp D. messaged V3 Chọn C. Việc cập nhật dòng sản phẩm mà người mua đã phàn nàn sẽ gửi một thông điệp rõ ràng tới những khách hàng thân yêu của chúng tôi. 116. The Internet will….be a crucial part of the economy for the foreseeable future. A. concisely Một cách ngắn gọn B. Perfectly Một cách hoàn hảo/ Một cách hoàn toàn C. currently Hiện tại D. undoubtedly Một cách chắc chắn Chọn D Dịch: Internet sẽ là một phần quan trọng của nền kinh tế trong tương lai gần. 117. The management team required little …before deciding to promote Ms.Yang. A. deliberation B.deliberate C.deliberated D.deliberately Chọn A. little + N 118. The human resources office is adopting a more…policy that would give employees additional vacation days. A Generous Hào phóng B collaborative Hợp tác C severe Nghiêm trọng D regional Khu vực Chọn A 127. We will nees to delay the start of the advertising campaign because the relevant contracts have only been…completed. A. part B. parted C. partial D. partially Chọn D. Vì be +adv+V3 Dịch: Chúng ta sẽ cần phải trì hoãn việc bắt đầu chiến dịch quảng cáo bởi vì các hợp đồng liên quan chỉ mới được hoàn thành một phần. 128. ...much of the accounting staff will be on vacation next week, the ones remaining in the office will be very busy. A. Until Cho đến khi B. Except for Ngoại trừ C. Because Vì D. Due to Bởi vì Chọn C. Dịch: Bởi vì nhiều nhân viên kế toán sẽ có kì nghỉ tuần tới, nên những người còn lại ở công ty sẽ rất bận rộn.
Love 0 Like 0
PQĐ
Phương Quyên Đậu, 16/05/2024
part 6 135-138 135. Đáp án đứng sau cụm động từ “pay for”. → Đáp án là danh từ A.accessing: V-ing (việc truy cập) B.access: động từ, danh từ (sự truy cập, quyền truy cập) C. accessory: N (phụ kiện) D. accessed: động từ chia thì quá khứ (đã truy cập) CHỌN B 136.Đáp án đứng đầu câu, trước dấu phẩy, có tác dụng liên kết hai câu về mặt ý nghĩa.→ Đáp án là trạng từ hoặc trạng từ liên kết dùng để đưa ra kết luận. A.Nevertheless: tuy nhiên B.Otherwise: nếu không thì C.However: tuy nhiên D.Therefore: vì vậy CHỌN D 137.Đáp án đứng sau và bổ nghĩa cho cụm động từ “walking along the beach”.. Đáp án là trạng từ A.regular: tính từ B.regularly: trạng từ C.regulate: động từ D.regulation: danh từ CHỌN B 138. A.Mang theo tất cả đồ đạc cá nhân khi bạn rời bãi biển. B.Đáng buồn thay, việc phải trả tiền cho bãi biển là một hiện tượng đang gia tăng trên toàn quốc. C.Sẽ bị phạt tiền đối với bất kỳ ai không có vé vào các bãi biển địa phương. D.Chúng tôi cũng sẽ cung cấp khăn tắm biển cho bất kỳ khách nào yêu cầu. Câu phía trước chỗ trống nhắc đến việc nhân viên sẽ đi dọc bãi biển để kiểm tra và câu sau nhắc đến việc tránh bị phạt. Đáp án (C) đề cập đến vấn đề phạt tiền, liên kết ý của câu trước và sau với nhau. CHỌN C
Love 0 Like 0
PQĐ
Phương Quyên Đậu, 16/05/2024
107. Barsan Photo is ...... that their latest printer will not be available before the start of the third quarter. A.acknowledge (v) B.acknowledges (V số ít) C.acknowledging (v-ing) D.acknowledgement (N) Đáp án đứng sau S+to be (is) , đáp án là V-ing or tính từ CHỌN C Dịch: Barsan Photo 'thừa nhận' rằng máy in mới nhất của họ sẽ không có sẵn trước khi bắt đầu quý thứ 3 108.Thanks to the new system we installed, all lights and other devices turn on ..... when you enter the office. A.heavily: nặng nề B.seriously: nghiêm túc C.automatically: tự động D.furiously: giận dữ Đáp án đứng sau và bổ nghĩa cho cụm V "turn on". Đáp án là trang từ DỊch: Nhờ hệ thống mới mà chúng tôi đã cài đặt, tất cả đèn và các thiết bị khác sẽ 'tự động' bật khi bạn bước vào văn phòng. 111. As of June 26, only one ....... had called to request space at the trade show. A.exhibitor(n): nhà triển lãm B.exhibit(n,v): triển lãm, trưng bày C.Exhibition(n): cuộc triển lãm D.exhibiting(v-ing) Đáp án đứng sau lượng từ “one” và đóng vai trò làm S chính trong câu. Xét nghĩa câu và thì động từ đều mang ý nghĩa chủ động. Dịch: Kể từ ngày 26 tháng 6, chỉ có một 'nhà triển lãm' gọi điện để yêu cầu không gian tại triển lãm thương mại. →đáp án là N chỉ người. Chọn A 112. To keep costs ...... an established budget, the owner decided to reduce the size of the garage to be constructed. A.into B.over C.within D.beside DỊch: Để giữ chi phí 'trong phạm vi' ngân sách đã thiết lập, chủ sở hữu đã quyết định giảm kích thước của nhà để xe sẽ được xây dựng. Chọn C 113. The outdoor sales event was a great success ....... the cold and rainy weather. A.in spite of(cụm giới từ): mặc dù, bất chấp B. provided that (liên từ): miễn là C. although(liên từ): mặc dù D. unless(liên từ): nếu ... không, trừ khi Đáp án đứng trước một cụm danh từ và có tác dụng liên kết hai vế của câu. Đáp án là (cụm) giới từ theo sau bởi một cụm danh từ. CHỌN A Dịch:Sự kiện bán hàng ngoài trời đã thành công tốt đẹp 'bất chấp' thời tiết lạnh và mưa. 115. Updating the product line that buyers have complained about will send an obvious ..... to our valued customers. A.messaging (V-ing) B.messenger (n): người đưa thư, người gửi tin nhắn) C.message(n): tin nhắn, thông điệp (v): nhắn tin D.messaged (v-ed): đã nhắn tin Đáp án đứng sau tính từ “obvious”, tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ của động từ “send”. → đáp án là N 116.The Internet will ....... be a crucial part of the economy forr the foreseeanle future A.concisely: ngắn gọn B.perfectly: hoàn hảo C.currently: hiện tại D.undoubtedly: chắc chắn trạng từ đứng sau trợ động từ “will” và bổ nghĩa cho cả câu. dịch: Internet chắc chắn sẽ là một phần quan trọng của nền kinh tế trong tương lai gần 119.Mr.Greaves will speak to our suppliers about .... handling of the transportation situation. A.they B.their C.them D.these Đáp án đứng trước và bổ nghĩa cho cụm “handling of the transportation”, tạo thành một cụm danh từ. → đáp án là tính từ sở hữu. 129. ..... sending multiple e-mails to share ideas and reach a decision, the team leader called a one-hour meeting to discuss the issue A. As a result : trạng từ liên kết theo sau bởi dấu , và mệnh đề (do vậy) B. In order to: cụm giới từ theo sau là V nguyên mẫu (để) C. The same as: cụm giới từ so sánh ngang bằng, theo sau bởi N (bằng, cũng như) D. Rather than: cụm giới từ dùng trong câu lựa chọn, theo sau bởi N (hơn là, thay vì) CHỌN D
Love 0 Like 0
PQĐ
Phương Quyên Đậu, 15/05/2024
101. Video game designers need a broad .... of computer programming. A.knowledge (danh từ) B.Known (phân từ QK) C.knowing (là V-ing) D.know (là V) Đáp án đứng sau tính từ "broad" và trước cụm từ bổ ngữ "of computer programming”. Đáp án là N , CHỌN A Dịch: Các nhà thiết kế trò chơi điện tử cần có 'kiến thức' rộng về lâp trình máy tính
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
Part 6: 135- 138 135: B => Vì For là giới từ. Giới từ + N/Ving ,đứng trước giới từ “to” nên chọn Access to 136 D => Dựa vào ngữ cảnh của câu nên chọn 137. B=> Walking là V nên phía sau là ADV 138 C => Dựa vào câu trước có liên quan đến hình phạt và tránh không để bị phạt ở câu sau
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
130. Applicants for the position of flight attendant at Joyous Airlines need to -------- a calm sense of authority at all times. A.estimate B.appear C.involve D.project => Chọn D , câu này dịch từ vựng Dịch câu: Ứng viên cho vị trí tiếp viên hàng không tại Joyous Airlines cần thể hiện một khả năng bình tĩnh về quyền hành.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
116. The Internet will ---------- be a crucial part of the economy for the foreseeable future. A.concisely B.perfectly C.currently D.undoubtedly => Chọn D vì câu này dịch nghĩa Dịch câu: Internet chắc chắn sẽ là một phần quan trọng của nền kinh tế trong tương lai có thể thấy được.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
111. As of June 26, only one ------------ had called to request space at the trade show. A.exhibitor B.exhibit C.exhibition D.exhibiting => Chọn A, chỗ trống cần N ( người) Dịch câu: Đến ngày 26 tháng 6, chỉ có một người triển lãm đã gọi để yêu cầu chỗ trưng bày tại hội chợ thương mại.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
110. The process for estimating our yearly expenses is ---------, so we can start planning staffing for next year. A.careless B.full C.entire D.complete Chọn D, câu này dịch từ vựng Dịch câu: Quá trình ước tính các khoản chi phí hàng năm của chúng tôi đã hoàn thành, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu lập kế hoạch nhân sự cho năm sau.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
109. ---------- the high demand for apartments, the study says single detached homes will be the most popular dwelling in five years. A.Despite B.Apparently: rõ ràng C.As expected D.In contrast: Ngưọc lại => Chọn A, câu này đối nghĩa nhau Dịch câu: Mặc dù nhu cầu cao về căn hộ, nghiên cứu cho biết nhà riêng lẻ sẽ là loại nhà ở phổ biến nhất trong vòng năm năm tới.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
108. Thanks to the new system we installed, all lights and other devices turn on --------- when you enter the office. A.heavily B.seriously C.automatically D.furiously : 1 cách dữ dội Câu này chọn C ( automatically) , câu từ vựng Dịch câu: Nhờ vào hệ thống mới mà chúng tôi đã cài đặt, tất cả đèn và các thiết bị khác sẽ tự động ( automatically ) bật khi bạn bước vào văn phòng.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
107. Barsan Photo is --------- that their latest printer will not be available before the start of the third quarter. A.acknowledge B.acknowledges C.acknowledging D.acknowledgement Câu này chọn C, Ngữ pháp: Is+ Ving: Thì hiện tại tiếp diễn Dịch câu: Barsan Photo thừa nhận rằng máy in mới nhất của họ sẽ không sẵn có trước quý ba.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
106. It is unlikely that a policy change could have ------ the financial challenge that the construction company faced. A.shared B.banned C.forbidden D.prevented Câu này chọn D ( prevented) , dịch nghĩa từ vựng Dịch câu: Không có khả năng rằng một thay đổi chính sách có thể ngăn chặn ( prevented ) được thách thức tài chính mà công ty xây dựng đối diện.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
105. When the contract is signed and received, it will become ---------- immediately. A.effective B.effect C.effected D.effectively Câu này chọn A vì BECOME + ADJ
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
104.The job advertisement lists several ---------- needed to be considered for an interview. A.specialists B.qualifications C.engagements D.assortments => Câu này dịch nghĩa từ vựng nên chọn B ( qualifications) Nghĩa câu: Quảng cáo công việc liệt kê một số yêu cầu cần được xem xét để được tham gia phỏng vấn.
Love 0 Like 0
BPAT
Bùi Phan Anh Thư, 15/05/2024
101.Video game designers need a broad ---------- of computer programming. A.knowledge B.known C.knowing D.know => Chọn A vì tính từ (broad) + danh từ
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
139: Chọn B, dựa vào nghĩa, enhance là nâng cao (cải thiện gì đó) 140: Chọn B, do chủ ngữ của câu là số ít và đang ở thì hiện tại 141: Chọn C, do câu trước bắt đầu bằng first và chưa có câu sau nối tiếp 142: Chọn A, do đang nói về việc sửa chữa, sự bất tiện, sự thông cảm nên BCD không phù hợp nghĩa
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
112. To keep costs --------- an established budget, the owner decided to reduce the size of the garage to be constructed. A. into B. over C. within D. beside => Chọn C. DỊch nghĩa: Để giữ chi phí trong (within) ngân sách đã được thiết lập, người chủ quyết định giảm quy mô của gara sẽ được xây dựng.
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
111. As of June 26, only one ------------ had called to request space at the trade show. A. exhibitor B. exhibit C. exhibition D. exhibiting => Chọn A. Chỗ trống cần N, V dạng chủ động nên chọn A, C là bị động
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
110. The process for estimating our yearly expenses is ---------, so we can start planning staffing for next year. A. careless B. full C. entire D. complete => Chọn D. Dịch nghĩa: Quá trình ước tính chi phí hàng năm của chúng tôi đã hoàn thành (complete), vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu lập kế hoạch nhân sự cho năm tới.
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
108. Thanks to the new system we installed, all lights and other devices turn on --------- when you enter the office. A. heavily B. seriously C. automatically D. furiously => Chọn C. Dịch: Nhờ hệ thống mới mà chúng tôi lắp đặt, tất cả đèn và các thiết bị khác đều bật tự động (automatically) khi bạn bước vào văn phòng.
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
106. It is unlikely that a policy change could have ------ the financial challenge that the construction company faced. A. shared B. banned C. forbidden D. prevented => Chọn D. Dịch nghĩa: Việc thay đổi chính sách khó có thể ngăn chặn (prevented) thách thức tài chính mà công ty xây dựng phải đối mặt.
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
105. When the contract is signed and received, it will become ---------- immediately. A. effective B. effect C. effected D. effectively => Chọn A. Become + adj
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
104. The job advertisement lists several ---------- needed to be considered for an interview. A. specialists B. qualifications C. engagements D. assortments => Chọn B. Nhận dạng từ interview, needs => tuyển dụng => qualifications: bằng cấp
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
103 The Springly Energy marketing team is working hard ----------- our latest products. A. promote B. to promote C. promoted D. were promoting => Chọn B. V to V
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
102 Concerning the item that was lost in transit, we will take responsibility for --------- . A. it B. its C. its own D. itself => Chọn A. Dịch nghĩa: Liên quan đến hàng hóa bị thất lạc trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm chúng (it).
Love 0 Like 0
GH
Gia Hy, 15/05/2024
101. Video game designers need a broad ---------- of computer programming. A. knowledge B. known C. knowing D. know => Chọn A do chỗ trống cần N
Love 0 Like 0
TAN
Tran An Nhien, 15/05/2024
Part 5 101 A 102 A 103 B 104 B 105 A 106 D 107 C 108 C 109 A 110 D Part 6 131 A 132 C 133 A 134 D
Love 0 Like 0
NTT
Nguyễn Thị Thi, 15/05/2024
21/ Isn’t the food usually served at this time? CÂU HỎI YES/NO, - Thức ăn thường được phục vụ vào thời gian này phải không? (A) There’s been a schedule change. - Đã có sự thay đổi lịch trình. ( CHỌN VÌ NÓ ĐÃ THAY ĐỔI LỊCH TRÌNH TRẢ LỜI NHƯ CÂU KHÔNG, NÓ KHÔNG PHỤC VỤ VÀO THỜI GIAN NÀY VÌ LỊCH TRÌNH ĐÃ THAY ĐỔI) (B) The reviews of that product have been negative. - Những đánh giá về sản phẩm đó đã tiêu cực. ( TL KH LQUAN) (C) I’ll go tomorrow instead. - Tôi sẽ đi ngày mai thay vì hôm nay. ( CÂU NÀY PHÙ HỢP KHI CÂU HỎI VỀ WHEN)
Love 0 Like 0
NTT
Nguyễn Thị Thi, 15/05/2024
20/ Why don’t we create a video tour of the convention space? CÂU HỎI WHY,- Tại sao chúng ta không tạo một video tham quan không gian hội nghị? (A) I lost it yesterday. - Tôi đã mất nó vào ngày hôm qua. ( CÂU TRẢ LỜI NÀY PHÙ HỢP KHI CÂU HỎI VỀ WHEN) (B) That film has been very popular. - Bộ phim đó đã rất phổ biến. ( TL KHÔNG LQUAN) (C) I thought you already did that. - Tôi nghĩ bạn đã làm điều đó rồi. ( CHỌN, VÌ đã nghĩ bạn làm điều đó rồi NÊN không làm nữa)
Love 0 Like 0
NTT
Nguyễn Thị Thi, 15/05/2024
16/ When is the electrician supposed to get here? - Điện thợ dự kiến sẽ đến khi nào? (A) The package got here last night. - Gói hàng đã đến vào đêm qua. (TL KHÔNG LIÊN QUAN, ĐỀ HỎI THỢ ĐIỆN SẼ ĐẾN KHI NÀO, CÒN ĐÁP ÁN NÓI VỀ GÓI HÀNG) (B) I didn’t drive to work today. - Hôm nay tôi không lái xe đi làm. (TL KH LQUAN và sai chủ ngữ) (C) She just let me know she's running late. - Cô ấy vừa thông báo cho tôi biết cô ấy đang đi trễ. (CHỌN)
Love 0 Like 0
NTT
Nguyễn Thị Thi, 15/05/2024
14/ Who is leading the safety seminar? - CÂU HỎI WHO, Ai đang dẫn dắt buổi hội thảo về an toàn? (A) That’s what he’s said. - Đó là điều mà anh ấy đã nói. ( KHÔNG LIÊN QUAN, phiwf hợp khi hỏi WHAT) (B) Elizabeth will do it. - Elizabeth sẽ làm điều đó. (CHỌN CÓ TÊN ) (C) Whenever management prefers. - Bất cứ khi nào quản lý ưa thích. ( CÂU TL KH LQUAN, phù hợp với câu hỏi WHEN)
Love 0 Like 0
NTT
Nguyễn Thị Thi, 15/05/2024
SỬA CHO CHỊ TIÊN 7/ How was the security audit today? - Câu hỏi How, Cuộc kiểm tra bảo mật hôm nay thế nào? (A) I can secure them. - Tôi có thể bảo vệ chúng. ( K LIÊN QUAN ) (B) Very productive. - Rất hiệu quả. ( CHỌN ) (C) If you like. - Nếu bạn thích. ( K LIÊN QUAN )
Love 0 Like 0
TH
Tien Huynh, 14/05/2024
SỬA CHO THI CÂU 29: We should really consider expanding our storefront. - CÂU TRỰC TIẾP NHƯ YÊU CẦU XEM XÉT VỀ NÊN MỞ RỘNG CỬA HÀNG (A) Didn't you see the contract for the work? - => CHỌN ( DICH CÂU LÀ TRONG HỢP ĐỒNG CÔNG VIỆC NÓ K ĐỀ CẬP ĐÉN VIỆC MỞ RỘNG CỬA HÀNG) (B) I don’t know how far it is. - TL CHO HOW FAR (C) We could borrow one for you. - TL KO LIÊN QUAN CÂU 30: Do you know whose jacket that is in the conference room? - CÂU HỎI WHOSE (A) Sure, if they’re already planning to go. - CÂU TL KO LIÊN QUAN (B) A few people have blue ones like that. -=> CHỌN (C) Yes, Janelie usually orders them for us. - CÂU TL VỀ TẦN SUẤT, THÓI QUEN HOẶC TL SAI TÂN NGỮ ( HỎI NGƯỜI SỞ HỮU ÁO KHOÁC TẠI PHÒNG HỘI NGHỊ, TL HAY ĐẶT HÀNG ) CÂU 31: When do you usually exercise? - HỎI WHEN (A) Fitness is important for everyone. - SAI CHỦ NGỮ (B) An affordable machine. - SAI CHỦ NGỮ HOẶC TL CHO HOW MUCH (C) My doctor has suggested that I stop for a while. - CÂU TL BÁC SĨ BẢO NÊN TẠM DỪNG VIỆC TẬP THỂ DỤC MỘT THỜI GIAN
Love 1 Like 0
TH
Tien Huynh, 14/05/2024
SỬA CHO THI CÂU 27: I could book our flights now, right? - CÂU HỎI YES/NO (A) It’s a long flight. - Đó là một chuyến bay dài. CÂU TL KHÔNG THÍCH HỢP (B) The trade show hasn't been confirmed. - => CHỌN (C) It’s in the other room. - TL CHO WHERE CÂU 28: Why do we have to reschedule this event? - CÂU HỎI WHY (A) This weekend or maybe early next week. - TL CHO WHEN. (B) I will do it as soon as possible. - TL CHO WHEN VÀ SAI CHỦ NGỮ ( HỎI CHỦ NGỮ "WE" TRẢ LỜI "I") (C) My doctor’s appointment couldn't be moved. - =>CHỌN
Love 0 Like 0
ÂNTH
ÂN NGUYỄN THỊ HỒNG, 14/05/2024
SỬA CHO CHỊ NHI 30. Do you know whose jacket that is in the conference room? - Bạn biết áo khoác đó trong phòng họp là của ai không? (A) Sure, if they’re already planning to go. - Chắc chắn, nếu họ đã có kế hoạch đi. (hỏi WHOSE sở hữu, trả lời "PLANNING" sai ngữ cảnh => loại) (B) A few people have blue ones like that. - Một số người có những chiếc áo màu xanh như vậy. (C) Yes, Janelie usually orders them for us. - Có, Janelie thường đặt chúng cho chúng ta. (hỏi WHOSE sở hữu, trả lời "ORDER" sai ngữ cảnh => )
Love 0 Like 0
ÂNTH
ÂN NGUYỄN THỊ HỒNG, 14/05/2024
SỬA CHO CHỊ NHI 26. Who’s going to receive the final delivery? - Ai sẽ nhận giao hàng cuối cùng? (A) When everyone leaves the office. - Khi mọi người rời khỏi văn phòng. (sai ngữ cảnh) (B) I can wait for it. - Tôi có thể đợi nó. (C) Yes, but only on Fridays. - Có, nhưng chỉ vào các ngày thứ Sáu. (hỏi WHO trả lời YES không đúng=> loại)
Love 0 Like 0
CC
Chi Chi, 14/05/2024
Love 0 Like 0
CC
Chi Chi, 14/05/2024
Why do we have to reschedule this event? ( Tại sao chúng ta phải sắp xếp lại lịch của sự kiện này vậy ?) (A) This weekend or maybe early next week. (Cuối tuần này hoặc có thể đầu tuần tới ) (B) I will do it as soon as possible.( Tôi sẽ làm nó càng sớm càng tốt ) (C) My doctor's appointment couldn't be moved. ( Cuộc hẹn với bác sĩ của tôi không thể dời lại ) Chọn C trả lời cho Why, A B hỏi when.
Love 0 Like 0
PQĐ
Phương Quyên Đậu, 14/05/2024
câu 29 We should really consider expanding our storefront? (Chúng ta thực sự nên xem xét việc mở rộng mặt tiền cửa hàng của mình) A. Didn't you see the contract for the work? (Bạn chưa thấy hợp đồng cho công việc sao?) B. I don't know how far it is(Tôi không biết nó là bao xa) C. We could borrow one for (Chúng tôi có thể mượn một cái cho bạn.) B và C có nội dung không phù hợp ý hỏi nên chọn A
Love 1 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/05/2024
29. We should really consider expanding our storefront. - Chúng ta nên thực sự xem xét mở rộng cửa hàng. (A) Didn't you see the contract for the work? - Bạn không thấy hợp đồng cho công việc à? (B) I don’t know how far it is. - Tôi không biết nó cách xa bao xa. (C) We could borrow one for you. - Chúng ta có thể mượn một cái cho bạn. Trả lời gián tiếp thường là đáp án
Love 0 Like 0
TLH
Thành Lê Hiệp, 14/05/2024
Who’s going to receive the final delivery? - Ai sẽ nhận giao hàng cuối cùng? (A) When everyone leaves the office. - Khi mọi người rời khỏi văn phòng. (trả lời cho từ hỏi When) (B) I can wait for it. - Tôi có thể đợi nó. (C) Yes, but only on Fridays. - Có, nhưng chỉ vào các ngày thứ Sáu. (không dùng cho từ hỏi Wh-) => chọn câu B
Love 0 Like 0
TLH
Thành Lê Hiệp, 14/05/2024
câu 26
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/05/2024
Khi nghe wh => loại Yes/ NO
Love 0 Like 0
VNTÁ
VY NGUYỄN THỊ ÁNH, 14/05/2024
What’s the monthly membership fee for that service? - Phí hội viên hàng tháng cho dịch vụ đó là bao nhiêu? (A) Twenty euros. - Hai mươi euro. (B) Next month. - Tháng sau. => Trả lời cho câu hỏi When (C) Don’t let me forget. - Đừng để tôi quên. => câu trả lời không phù hợp ý hỏi. Chọn câu A
Love 0 Like 0
TLH
Thành Lê Hiệp, 14/05/2024
13. Where did you post the schedule? - Bạn đã đăng lịch trình ở đâu? (A) I hung a copy on the conference room door. - Tôi treo một bản sao trên cửa phòng họp. _"on the confence room door "(trả lời cho từ hỏi Where) (B) In a few hours. - Trong vài giờ nữa. (trả lời cho từ hỏi when) (C) Are you sure you submitted it? - Bạn có chắc bạn đã nộp nó chưa? (không trả lời cho từ hỏi where) => chọn đáp án A
Love 0 Like 0
TLH
Thành Lê Hiệp, 14/05/2024
8. What dinner specials do you have today? - Hôm nay bạn có các món đặc biệt cho bữa tối nào? (A) We have baked salmon. - Chúng tôi có cá hồi nướng. (B) For the first time. - Lần đầu tiên. (trả lời cho câu hỏi How many) (C) No, I haven’t. - Không, tôi chưa (không tl cho câu hỏi Wh-) => chọn đáp án A
Love 0 Like 0
DCN
Duy Cường Nguyễn, 14/05/2024
Câu 13: Where did you post the schedule? - Bạn đã đăng lịch trình ở đâu? (A) I hung a copy on the conference room door. - Tôi treo một bản sao trên cửa phòng họp. (B) In a few hours. - Trong vài giờ nữa. (C) Are you sure you submitted it? - Bạn có chắc bạn đã nộp nó chưa? Loại câu B trả lời cho When
Love 1 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/05/2024
Giới từ+ nơi chốn (on+ room) là trả lời cho where
Love 0 Like 0
pt
phuong trang, 14/05/2024
What dinner specials do you have today? (A) We have baked salmon (B) For the first time. (C) No, I haven’t. Loại B, hỏi thời gian. Loại C, trả lời câu yes/no => chọn A
Love 1 Like 0
OPTT
Oanh Phùng Thị Tú, 14/05/2024
16. When is the electrician supposed to get here? (A) The package got here last night. (câu hỏi hỏi về người, câu trả lời lại nói về vật) (B) I didn’t drive to work today. (sai thì) (C) She just let me know she's running late.
Love 1 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/05/2024
Câu A cũng sai thì
Love 0 Like 0
HG
Hà Giang, 14/05/2024
Cau 14: Who is leading the safety seminar? - Ai đang dẫn dắt buổi hội thảo về an toàn? (A) That’s what he’s said. - Đó là điều mà anh ấy đã nói. (B) Elizabeth will do it. - Elizabeth sẽ làm điều đó. (C) Whenever management prefers. - Bất cứ khi nào quản lý ưa thích. Câu hỏi Who Câu trả lời có tên riêng Elizabeth Chọn câu B
Love 1 Like 0
HG
Hà Giang, 14/05/2024
Câu 17: I’d like to schedule your performance review meeting. - Tôi muốn sắp xếp cuộc họp đánh giá hiệu suất của bạn. (A) That is a high-performing team. - Đó là một đội làm việc hiệu suất cao. (B) The food here is very good. - Đồ ăn ở đây rất ngon. (C) OK, let me look at my calendar. - Được, để tôi xem lịch của mình. Nghe được chữ schedul… meeting Câu trả lời nghe chữ Calendar là chọn câu C
Love 1 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/05/2024
Câu A, B trả lời cho từ hỏi how,
Love 0 Like 0
Yến Đỗ, 14/05/2024
Sửa cho Linh Uyên Câu 17: I’d like to schedule your performance review meeting. (A) That is a high-performing team. (B) The food here is very good. (C) OK, let me look at my calendar. chọn câu C, loại câu A vì chỉ chữ that ko liên quan chỉ cái gì đó, loại câu B vì chữ food câu 18: Haven’t you been trained to use this machine? (A) I can get them to take a look. (B) We need to finish before noon. (C) I use it all the time. chọn câu C, loại câu A vì chữ look, loại câu B vì ko hợp nghĩa câu hỏi câu 25: What do you think of the highlighted paragraphs in this document? (A) I think they need further revisions. (B) There’s some storage space upstairs. (C) This room has very good lighting. Chọn câu A, loại câu B vì hỏi người câu B chỉ vật, loại câu C vì chữ room câu 28: Why do we have to reschedule this event? (A) This weekend or maybe early next week. (B) I will do it as soon as possible. (C) My doctor’s appointment couldn't be moved. Chọn câu C, loại câu A vì trả lời cho câu hỏi When, loại câu B vì trả lời cho câu hỏi What câu 30: Do you know whose jacket that is in the conference room? (A) Sure, if they’re already planning to go. (B) A few people have blue ones like that. (C) Yes, Janelie usually orders them for us. Chọn câu B, loại câu A vì trả lời cho câu Where, loại câu C vì sai chữ orders
Love 0 Like 0
MN
Minh Ngọc, 23/11/2023
106. It is unlikely that a policy change could have ------ the financial challenge that the construction company faced. 106 A. shared B. banned C. forbidden D. prevented
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
it is unlikely that: k có khả năng could have V3: có thể ngăn chặn được the financial challenge: những thách thức về tài chính ngăn chặn là câu D
Love 0 Like 0
NNt
Nu Nguyen thi, 23/11/2023
129. ------------ sending multiple e-mails to share ideas and reach a decision, the team leader called a one-hour meeting to discuss the issue. A. As a result B. In order to C. The same as D. Rather than Sao câu này không phải câu A ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
As a resulf of: như là một kết quả của, và nó + danh từ/ cụm danh từ In order to + Vo: để làm gì đó Rather than= instead of: thay vì:
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
Thay vì gửi nhiều email để chia sẻ ý kiến và đạt được quyết định, người đứng đầu nhóm triệu tập một cuộc họp một giờ để thảo luận về vấn đề.
Love 0 Like 0
NNt
Nu Nguyen thi, 23/11/2023
116. The Internet will ---------- be a crucial part of the economy for the foreseeable future. A. concisely B. perfectly C. currently D. undoubtedly
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
undoubtedly: tiền tố un- có ý nghĩa là k, + doubt: nghi ngờ=> từ này ý nói là k nghi ngờ, hoặc chắc chắn
Love 0 Like 0
NN
Nguyễn Nghi, 23/11/2023
theo em nghĩ là câu D vì câu này ở dạng dịch nghĩa
Love 0 Like 0
NNt
Nu Nguyen thi, 23/11/2023
124. ---------- existing products, which are designed for people with technical expertise, this new program should appeal to a wider audience. A. Before B. Instead of C. Unlike D. While Giải thích giúp em câu này ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
Khác với các sản phẩm hiện có, được thiết kế cho những người có chuyên môn kỹ thuật, chương trình mới này nên hấp dẫn hơn với đối tượng khách hàng rộng hơn. Unlike: như là Giới từ+ ving+ Danh từ A, và D là liên từ thường + SVO Câu B cũng là giới từ có nghĩa là thay vì k hợp nghĩa câu này=> chọn C
Love 0 Like 0
NNt
Nu Nguyen thi, 23/11/2023
115. Updating the product line that buyers have complained about will send an obvious ----------- to our valued customers. A. messaging B. messenger C. message D. messaged câu này em chưa hiểu lắm ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 23/11/2023
loại câu có 2 danh từ, thường là 1 danh từ chỉ người, và 1 danh từ chỉ vật. Gặp những câu này thì mình áp dụng cả ngữ pháp và dịch nghĩa Áp dụng ngữ pháp: an+ tính từ+ danh từ => loại câu A, và D, Áp dụng dịch nghĩa thì mình thấy câu C mới hợp lý, như Minh Ngọc nói phía dưới
Love 0 Like 0
SB
Suong Bui, 23/11/2023
obvious là tính từ, sau tính từ là danh từ nên chọn câu C ạ
Love 0 Like 0
NN
Nguyễn Nghi, 23/11/2023
cái này theo em nghĩ sẽ là câu D
Love 0 Like 0
MN
Minh Ngọc, 23/11/2023
Câu này sau tính từ + N, nên mình chọn B hoặc C. B là danh từ chỉ người rồi nên mình chọn C nha
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 16/11/2023
128. --------- much of the accounting staff will be on vacation next week, the ones remaining in the office will be very busy. 128 A. Until B. Except for C. Because D. Due to Cách dùng của các liên từ này ntn b nhỉ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 16/11/2023
Câu A và C là liên từ sẽ cộng với mệnh đề ( S+ V + O) còn câu B là giới từ ( ngoại trừ), D là giới từ ( bởi vì). Giới từ + danh từ/ cụm danh từ/ ving
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 16/11/2023
128. --------- much of the accounting staff will be on vacation next week, the ones remaining in the office will be very busy. 128 A. Until B. Except for C. Because D. Due to Cách dùng của các liên từ này ntn b nhỉ
Love 0 Like 0
TN
Thiết Nguyễn, 14/11/2023
125. Some functions of our Web team are to identify problems with applications and then ----------- fixes. 125 A. priority B. prioritize C. prioritized D. prioritization câu này em vẫn chưa hiểu lắm ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
Identify …. and prioritize chữ and là liên từ nối 2 động từ với nhau
Love 0 Like 0
PN
Phu Nguyen, 14/11/2023
119. Mr. Greaves will speak to our suppliers about ------- handling of the transportation situation. 119 A. they B. their C. them D. these
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
These cũng cộng với danh từ nhưng k hợp nghĩa trong câu này
Love 0 Like 0
TVN
Trang Võ Ngọc, 14/11/2023
theo e hiểu thì từ handling bị kẹp giữa 2 giới từ là ablout vs of. Nên đây phải mang nghĩa của 1 danh từ, their + N : tức là cái gì đó của họ ( sở hữu)
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
giới từ (about) + cụm danh từ, cụm danh từ = tính từ sở hữu (their) + danh từ handling
Love 0 Like 0
TVN
Trang Võ Ngọc, 14/11/2023
117. The management team required little --------------- before deciding to promote Ms. Yang. 117 A. deliberation B. deliberate C. deliberated D. deliberately Tại sao câu này sau động từ đáp án lại là danh từ ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
little+ danh từ k đếm được=> câu A
Love 0 Like 0
TVN
Trang Võ Ngọc, 14/11/2023
107. Barsan Photo is --------- that their latest printer will not be available before the start of the third quarter. 107 A. acknowledge B. acknowledges C. acknowledging D. acknowledgement Tại sao câu này lại chia hiện tại tiếp diễn ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
công thức be + tính từ hoặc be+ ving trong thì hiện tại tiếp diễn => loại câu A, B Đối với câu D, be+ danh từ được, nhưng k hợp nghĩa
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 14/11/2023
Barsan Photo đang thừa nhận rằng máy in mới nhất của họ sẽ không sẵn có trước quý ba
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
123. The library director requests that staff obtain --------- in instructional technology to better support the library's educational programs. c âu này động từ obtain có nghĩa là gì e nhỉ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Có được đạt được nhé chị
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 04/11/2023
Thanks e
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
20. This is only a preliminary list of job candidates, so interviewers should ------- the possibility of last-minute additions. 120 A. wait B. decide C. expect D. figure sao câu này k phải đáp án là quyết định nhỉ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Câu này ý nói danh sách là tạm thời nên người phỏng vấn nên mong chờ ( expect) sự thêm vào , chứ người phỏng vấn k quyết định
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
thanks em
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
116. The Internet will ---------- be a crucial part of the economy for the foreseeable future. 116 A. concisely B. perfectly C. currently D. undoubtedly CHo chị xin từ vựng của câu này nhé
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
115. Updating the product line that buyers have complained about will send an obvious ----------- to our valued customers. 115 A. messaging B. messenger C. message D. messaged câu này sao ko chọn đáp án A, gửi thông điệp e nhỉ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Câu B cũng là N nhưng k hơp nghĩa
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
An + tính từ + danh từ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Đuôi ous là tính từ
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
thanks em
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
114. No --------- of Mr. Hanson’s book would be complete without mentioning his insightful analysis of the world of business blogs. 114 A. finish B. summary C. composition D. organization Câu này nhiều từ vựng thì có dựa được vào từ key nào để tìm đáp án ko e
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Tập trung vào động từ would be để dịch kỹ hơn còn lại vẫn phải dịch để hiểu ngữ cảnh của câu
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
thanks em
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
113. The outdoor sales event was a great success ---------- the cold and rainy weather. 113 A. in spite of B. provided that C. although D. unless Câu này sao k phải đáp án C nhỉ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Vì althogh+ mệnh đề có S+ V, còn in spite of + cụm danh từ (the cold and rainy weather)
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
thanks e
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Sự kiện bán hàng ngoài trời đã thành công rực rỡ mặc dù thời tiết lạnh và mưa.
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
C có nghĩa là mặc dù, B có nghĩa miễn là, D: nếu không
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
112. To keep costs --------- an established budget, the owner decided to reduce the size of the garage to be constructed. với câu này nhiều từ mới quá
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
within budget là trong mức ngân sách
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
110. The process for estimating our yearly expenses is ---------, so we can start planning staffing for next year. Từ mới cuar câu này nhiều quá
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Quá trình ước tính các khoản chi phí hàng năm của chúng tôi đã hoàn thành, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu lập kế hoạch nhân sự cho năm sau. complete là hoàn thành
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
109. ---------- the high demand for apartments, the study says single detached homes will be the most popular dwelling in five years. 109 A. Despite B. Apparently C. As expected D. In contrast Cho chị hỏi từ vựng của câu này nhé
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
107. Barsan Photo is --------- that their latest printer will not be available before the start of the third quarter. 107 A. acknowledge B. acknowledges C. acknowledging D. acknowledgement Câu này ko hiểu nhìn vào dấu hiệu gì là thì hiện tại tiếp diễn nhỉ,
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Công thức be + ving là hợp lý, be không thể + với một Vo như câu A và B được
Love 0 Like 0
HP
Huyen Pham, 03/11/2023
102 Concerning the item that was lost in transit, we will take responsibility for --------- . Cho chị hỏi tự vựng của câu này nhé 102 A. it B. its C. its own D. itself
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/11/2023
Câu này là ngữ pháp giới từ for + với đại từ ví dụ for me là cho tôi, for it là cho nó
Love 0 Like 0
AN
Anh Nguyễn, 03/10/2023
cho em hỏi help, infrom, train, lead student có nhghĩa gì ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 10/10/2023
help là giúp đỗ, inform là thông tin, thông báo, và lead student là hướng dẫn sinh viên nhé em
Love 0 Like 0
AN
Anh Nguyễn, 03/10/2023
What is new about Jasmine Leaf Paint? 162 A. It is now stain resistant. B. It now features a lifetime guarantee. C. It is now thicker. D. It is now available in more sizes. câu này có đề cập trong bài không ạ sao em không thấy ạ
Love 0 Like 0
AN
Anh Nguyễn, 03/10/2023
152 A. To meet B. To learn C. To receive D. To begin em xin nghĩa những từ này với ạ
Love 0 Like 0
AN
Anh Nguyễn, 03/10/2023
109. ---------- the high demand for apartments, the study says single detached homes will be the most popular dwelling in five years. 109 A. Despite B. Apparently C. As expected D. In contrast sao câu này không phải là câu B mà lại là câu A ạ
Love 0 Like 0
AN
Anh Nguyễn, 03/10/2023
106. It is unlikely that a policy change could have ------ the financial challenge that the construction company faced. A. shared B. banned C. forbidden D. prevented giải thích rõ dùm em câu này với ạ
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyễn, 03/10/2023
Làm sao để cải thiện được phần nghe ạ, em yếu phần này quá, mà em sắp thi rồi :((((
Love 0 Like 0
TL
Trần Lucy, 03/10/2023
Bạn liên hệ với Thầy Cẩn Đình á, thầy có nhiều mẹo nghe hay lắm, mình làm theo cải thiện được điểm nghe nhiều luôn á
Love 0 Like 0
ĐN
Đình Nguyễn, 03/10/2023
Huhu bài article khó quá ạ:((
Love 0 Like 0
CN
Can Nguyen, 03/10/2023
Em nên dành nhiều thời gian làm test em nhé, tập trung vào từ vựng sẽ cải thiện hơn nhiều nè
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyễn, 03/10/2023
hicc mình cũng sai phần này quá chời:(
Love 0 Like 0
DN
Daisy Nguyễn, 03/10/2023
Câu 200 có ai tìm ra đáp án ko ạ, em đọc mà tìm ko ra ạ
Love 0 Like 0
ÁNN
Ái Nhi Nguyễn, 03/10/2023
Mn giúp em giải thích điểm ngữ pháp câu 135 với ạ
Love 0 Like 0
CN
Can Nguyen, 03/10/2023
Đây là câu hỏi từ vựng nên cần dựa vào nghĩa và ngữ cảnh để chọn đáp án. Chỗ trống cần điền một danh từ hoặc động từ V-ing đi sau giới từ “for” và đứng trước giới từ “to”.
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyễn, 02/10/2023
117. The management team required little --------------- before deciding to promote Ms. Yang. A. deliberation B. deliberate C. deliberated D. deliberately Câu này sao mình lại chọn N vậy ạ?
Love 0 Like 0
CN
Can Nguyen, 03/10/2023
Chỗ trống cần điền một danh từ không đếm được làm tân ngữ và được bổ sung ý nghĩa bởi tính từ “little” phía trước.
Love 0 Like 0
TL
Trần Lucy, 02/10/2023
111. As of June 26, only one ------------ had called to request space at the trade show. A. exhibitor B. exhibit C. exhibition D. exhibiting Mn giải thích hộ em câu này tại sao đáp án B vậy ạ?
Love 0 Like 0
CN
Can Nguyen, 03/10/2023
Chỗ trống cần điền một danh từ làm chủ ngữ trong câu, và cần một danh từ chỉ người để phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Love 0 Like 0
DN
Daisy Nguyễn, 02/10/2023
Câu này đáp án A á bạn
Love 0 Like 0
ĐN
Đình Nguyễn, 02/10/2023
107. Barsan Photo is --------- that their latest printer will not be available before the start of the third quarter. A. acknowledge B. acknowledges C. acknowledging D. acknowledgement Sao câu này mình lại chọn thì HTTD vậy ạ
Love 0 Like 0
CN
Can Nguyen, 03/10/2023
Chỗ trống cần điền một động từ V-ing làm động từ chính được chia theo thì hiện tại tiếp diễn, thể chủ động.
Love 0 Like 0
DN
Daisy Nguyễn, 02/10/2023
105. When the contract is signed and received, it will become ---------- immediately. A. effective B. effect C. effected D. effectively Câu này có công thức là linking verb (become) + adj đúng không ạ
Love 0 Like 0
NN
Nhi Nguyễn, 02/10/2023
đúng rồi nè bạn, câu này mình cũng suy luận vậy á
Love 0 Like 0
ÁNN
Ái Nhi Nguyễn, 02/10/2023
103 The Springly Energy marketing team is working hard ----------- our latest products. A. promote B. to promote C. promoted D. were promoting Câu này sao không phải đáp án A mà là đáp án B vậy ạ
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 02/10/2023
Vì câu này đã có động từ chia thì là is working nên câu còn lại mình không chọn động từ là Câu A nữa mà chọn câu B (to verb) nhé em
Love 0 Like 0
ÁNN
Ái Nhi Nguyễn, 02/10/2023
102 Concerning the item that was lost in transit, we will take responsibility for --------- . A. it B. its C. its own D. itself Mn giải thích hộ em câu này với ạ?
Love 0 Like 0
ĐCN
Đình Cẩn Nguyen, 03/10/2023
for là 1 giới từ, sau giới từ là 1 đại từ trong trường hợp này mình sẽ chọn câu A, đại từ it sẽ thay thế cho danh từ item (đồ vật) trước đó
Love 0 Like 0